-50%
Đèn đường cao tốc 150W – D15
- Công suất: 150W
- Hiệu suất chiếu sáng: 130lm/W
- Nhiệt độ màu: 3.000K / 4.000K / 6.000K
- Chỉ số hoàn màu: CRI≥70
- Tuổi thọ L70: 50.000h
- Hệ số công suất: >0.95
- Điện áp sử dụng: AC 100-277V ~ 50/60Hz
- Chất liệu vỏ: Hợp kim nhôm sơn tĩnh điện
- Độ kín khít quang học: IP66
- Chống va đập: IK08
- Cấp cách điện: Class I
- Nhiệt độ vận hành: -40℃ ~ 55℃
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015, TCVN 7722-1:2017
-50%
Đèn pha LED module SMD P02 – Công suất 150W
- Công suất: 150W
- Hiệu suất chiếu sáng: 130lm/W
- Nhiệt độ màu: 3.000K / 4.000K / 6.000K
- Chỉ số hoàn màu: CRI≥70
- Tuổi thọ L70: 50.000h
- Hệ số công suất: >0.95
- Điện áp sử dụng: AC 100-277V ~ 50/60Hz
- Chất liệu vỏ: Hợp kim nhôm sơn tĩnh điện
- Độ kín khít quang học: IP66
- Chống va đập: IK08
- Cấp cách điện: Class I
- Nhiệt độ vận hành: -40℃ ~ 55℃
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015, TCVN 7722-1:2017
-50%
Đèn pha sân bóng rổ 300W – PTV
- Công suất: 300W
- Hiệu suất chiếu sáng: 130lm/W
- Nhiệt độ màu: 3.000K / 4.000K / 6.000K
- Chỉ số hoàn màu: CRI≥70
- Tuổi thọ L70: 50.000h
- Hệ số công suất: >0.95
- Điện áp sử dụng: AC 100-277V ~ 50/60Hz
- Chất liệu vỏ: Hợp kim nhôm sơn tĩnh điện
- Độ kín khít quang học: IP66
- Chống va đập: IK08
- Cấp cách điện: Class I
- Nhiệt độ vận hành: -40℃ ~ 55℃
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015, TCVN 7722-1:2017
-50%
Đèn pha sân tennis 500W – PTC
- Công suất: 500W
- Hiệu suất chiếu sáng: 130lm/W
- Nhiệt độ màu: 3.000K / 4.000K / 6.000K
- Chỉ số hoàn màu: CRI≥70
- Tuổi thọ L70: 50.000h
- Hệ số công suất: >0.95
- Điện áp sử dụng: AC 100-277V ~ 50/60Hz
- Chất liệu vỏ: Hợp kim nhôm sơn tĩnh điện
- Độ kín khít quang học: IP66
- Chống va đập: IK08
- Cấp cách điện: Class I
- Nhiệt độ vận hành: -40℃ ~ 55℃
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015, TCVN 7722-1:2017
-50%
Nguồn điện MEANWELL công suất 150W
- Công suất: 150W
- Điện áp sử dụng: 100~305Vac 50/60Hz
- Out: 27~56Vdc
- Out put: 2.68~4.17A
- Size: 180*63*35.5mm
-50%
Đèn pha sân golf 600W – P03
- Công suất: 600W
- Hiệu suất chiếu sáng: 130lm/W
- Nhiệt độ màu: 3.000K / 4.000K / 6.000K
- Chỉ số hoàn màu: CRI≥70
- Tuổi thọ L70: 50.000h
- Hệ số công suất: >0.95
- Điện áp sử dụng: AC 100-277V ~ 50/60Hz
- Chất liệu vỏ: Hợp kim nhôm sơn tĩnh điện
- Độ kín khít quang học: IP66
- Chống va đập: IK08
- Cấp cách điện: Class I
- Nhiệt độ vận hành: -40℃ ~ 55℃
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015, TCVN 7722-1:2017
-50%
Đèn pha sân tennis 250W – P03
- Công suất: 250W
- Hiệu suất chiếu sáng: 130lm/W
- Nhiệt độ màu: 3.000K / 4.000K / 6.000K
- Chỉ số hoàn màu: CRI≥70
- Tuổi thọ L70: 50.000h
- Hệ số công suất: >0.95
- Điện áp sử dụng: AC 100-277V ~ 50/60Hz
- Chất liệu vỏ: Hợp kim nhôm sơn tĩnh điện
- Độ kín khít quang học: IP66
- Chống va đập: IK08
- Cấp cách điện: Class I
- Nhiệt độ vận hành: -40℃ ~ 55℃
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015, TCVN 7722-1:2017
-50%
Đèn Đường cao tốc 250W – D03
- Công suất: 250W
- Hiệu suất chiếu sáng: 130lm/W
- Nhiệt độ màu: 3.000K / 4.000K / 6.000K
- Chỉ số hoàn màu: CRI≥70
- Tuổi thọ L70: 50.000h
- Hệ số công suất: >0.95
- Điện áp sử dụng: AC 100-277V ~ 50/60Hz
- Chất liệu vỏ: Hợp kim nhôm sơn tĩnh điện
- Độ kín khít quang học: IP66
- Chống va đập: IK08
- Cấp cách điện: Class I
- Nhiệt độ vận hành: -40℃ ~ 55℃
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015, TCVN 7722-1:2017
-50%
Đèn pha sân golf 300W – PCC
- Công suất: 300W
- Hiệu suất chiếu sáng: 130lm/W
- Nhiệt độ màu: 3.000K / 4.000K / 6.000K
- Chỉ số hoàn màu: CRI≥70
- Tuổi thọ L70: 50.000h
- Hệ số công suất: >0.95
- Điện áp sử dụng: AC 100-277V ~ 50/60Hz
- Chất liệu vỏ: Hợp kim nhôm sơn tĩnh điện
- Độ kín khít quang học: IP66
- Chống va đập: IK08
- Cấp cách điện: Class I
- Nhiệt độ vận hành: -40℃ ~ 55℃
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015, TCVN 7722-1:2017
-50%
Đèn đường nông thôn 100W – D14
- Công suất: 100W
- Hiệu suất chiếu sáng: 130lm/W
- Nhiệt độ màu: 3.000K / 4.000K / 6.000K
- Chỉ số hoàn màu: CRI≥70
- Tuổi thọ L70: 50.000h
- Hệ số công suất: >0.95
- Điện áp sử dụng: AC 100-277V ~ 50/60Hz
- Chất liệu vỏ: Hợp kim nhôm sơn tĩnh điện
- Độ kín khít quang học: IP66
- Chống va đập: IK08
- Cấp cách điện: Class I
- Nhiệt độ vận hành: -40℃ ~ 55℃
- Tiêu chuẩn: ISO 9001:2015, TCVN 7722-1:2017